DPE-S-PT Kometer Vietnam | DienCN247

DPE-S-PT Kometer Vietnam | DienCN247

DPE-S-PT Kometer Vietnam | DienCN247

1. Giới thiệu

DPE-S-PT là một loại đồng hồ đo lưu lượng chênh áp của hãng Kometer (Hàn Quốc). Thiết bị này sử dụng bộ truyền áp suất chênh lệch được lắp vào thân ống để đo và hiển thị cả lưu lượng tức thời và tổng lưu lượng tại chỗ. Nó có khả năng truyền tín hiệu lưu lượng ra bên ngoài để kết nối và điều khiển với các thiết bị ngoại vi khác. DPE-S-PT có thể được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

2. Đặc điểm nổi bật:

  • Tự động bù nhiệt độ và áp suất: Đảm bảo độ chính xác cao ngay cả khi nhiệt độ và áp suất trong đường ống thay đổi.
  • Ứng dụng đa dạng cho nhiều loại chất lỏng: Phù hợp để đo lưu lượng chất lỏng, khí và hơi bão hòa.
  • Sử dụng được trong điều kiện nhiệt độ và áp suất khắc nghiệt: Thiết kế cho phép làm việc với chất lỏng có nhiệt độ và áp suất cao.
  • Dễ dàng theo dõi lưu lượng: Màn hình hiển thị tại chỗ giúp người dùng dễ dàng quan sát lưu lượng tức thời và tổng lưu lượng.
  • Độ chính xác cao: Duy trì độ chính xác ngay cả trong điều kiện nhiệt độ và áp suất dao động.
  • Khả năng kết nối với nhiều thiết bị khác: Tín hiệu đầu ra có thể được liên kết với các hệ thống điều khiển và giám sát khác nhau.
  • Lắp đặt linh hoạt: Có thể lắp đặt theo cả phương ngang và phương thẳng đứng.
  • Đa dạng kích cỡ: Có thể sản xuất với nhiều kích thước đường ống khác nhau, từ nhỏ đến lớn.
  • Chống cháy nổ (tùy chọn): Có phiên bản chống cháy nổ Ex d IIC T5 / IP67, phù hợp cho các khu vực có nguy cơ cháy nổ.

3. Thông số kỹ thuật :

  • Kích thước ống: 10A (3/8") đến 500A (20")
  • Kiểu kết nối: Mặt bích (KS / JIS / ANSI / ASME / DIN Std), Ren côn (PT)
  • Lưu chất đo: Chất lỏng và khí
  • Dải đo lưu lượng:
    • Nước: 0.1 m³/h đến 2500 m³/h
    • Khí: 0.8 Nm³/h đến 24000 Nm³/h
  • Tỷ lệ dải đo: 10:1
  • Độ chính xác: ±2.0 % F.S (tùy chọn ±1.0 % F.S)
  • Nhiệt độ lưu chất: Tối đa 120 ℃ (tùy chọn 350 ℃)
  • Nhiệt độ môi trường: -10 ℃ đến 60 ℃
  • Áp suất tối đa: Tối đa 20 kgf/cm².G (tùy chọn 50 kgf/cm².G)
  • Nguồn điện: AC 110/220 V (50~60 Hz) hoặc DC 24V (2 dây)
  • Màn hình hiển thị: LCD 4 dòng, hiển thị lưu lượng khối lượng, lưu lượng thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn, tổng lưu lượng, vận tốc, thời gian
  • Tín hiệu đầu ra: DC 4-20 mA, Pulse, RS485 (Modbus RTU), Contact (High, Low)
  • Tiêu chuẩn phòng nổ: Ex d IIC T5
  • Cấp bảo vệ: IP 67

4. Ứng dụng:

DPE-S-PT Kometer được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:

  • Công nghiệp hóa chất và chế biến: Đo lưu lượng axit, bazơ, muối, hóa chất xử lý nước, chất phụ gia (chất xúc tác, chất hoạt động bề mặt, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa), chất lỏng nhũ hóa (latex, nhũ tương), nước ngưng tụ và nước làm mát.
  • Công nghiệp lọc hóa dầu và khí: Đo lưu lượng chất ức chế ăn mòn, chất ức chế cáu cặn và hydrate, nitơ, khí thải.
  • Sản xuất máy móc và thiết bị (OEM): Đo lưu lượng chất làm mát, dầu bôi trơn, khí nén.
  • Ngành cấp thoát nước.
  • Công nghiệp giấy và bột giấy.
  • Công nghiệp luyện kim và chế biến kim loại.
  • Nhà máy điện và công nghiệp điện hạt nhân.

5. Bài viết khác

Model : DPE-S-PT
Description: Ori - Flow Transmitter
Con'n : JIS 10K RF
Size : 100A
Fluid : N2
Flow rate : 0/200-2000 Nm3/h
With/ Press',Temp' Auto Control
Flow direction : Free
Power : AC110/220V, DC24V(4-Wire)
Output : DC 4-20mA,Pulse,RS-485
Display : Flow rate. Total, Press' Temp
Enclosure : IP67
Mat'l : SUS304
100% Korea Origin / Kometer Vietnam
 

Đang xem: DPE-S-PT Kometer Vietnam | DienCN247

0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng