Switch quang công nghiệp IEC 61850-3, IEEE 1613, 6 cổng 10/100BaseT(X) và 2 cổng quang 100BaseFX, Chuẩn multimode Moxa Việt Nam

Switch quang công nghiệp IEC 61850-3, IEEE 1613, 6 cổng 10/100BaseT(X) và 2 cổng quang 100BaseFX, Chuẩn multimode Moxa Việt Nam

Switch quang công nghiệp (IEC 61850-3) PowerTrans

Switch công nghiệp (IEC61850) layer 2 đảm bảo kết nối ring với hệ thống mạng LAN hiện hữu.

Switch Điện lực 6 cổng điện và 2 cổng quang tốc độ 10/100Mbps Moxa PT Model

Mô tả chung:
Dòng PowerTrans được Moxa Moxa cung cấp tại Việt Nam, thiết bị được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các hệ thống tự động hóa trạm biến áp điện (IEC 61850-3, IEEE 1613). Đường trục Fast Ethernet sợi quang của PowerTrans Moxa, vòng dự phòng, đầu vào nguồn dự phòng (24 VDC hoặc 48 VDC) và đầu vào nguồn cách ly (24 VDC, 48 VDC hoặc 110/220 VDC/VAC) làm tăng độ tin cậy cho thông tin liên lạc của bạn và tiết kiệm chi phí cáp / dây. Ngoài ra, thiết kế DIN-rail và gắn tường của bộ chuyển mạch Dòng PowerTrans giúp đơn giản hóa việc lập kế hoạch mạng và cho phép linh hoạt hơn bằng cách cho phép bạn cài đặt tối đa 8 cổng Fast Ethernet cho các ứng dụng phân phối điện. Chi tiết thiết bị theo yêu cầu của chủ đầu tư hãy liên hệ số 0918364352 để được tư vấn chi tiết và chính xác nhất.
Cấu hình yêu cầu phổ biến:

STT

Yêu cầu kỹ thuật

Nhà thầu đề nghị và cam kết

1

Moxa

Đáp ứng

2

Đài Loan

Đáp ứng

3

Switch Điện lực 6 cổng điện và 2 cổng quang Moxa PT Model

Tư vấn trực tiếp 0918364352

 

Số cổng: 6 cổng

10/100BaseT(X)

Số cổng: 2 cổng quang 100BaseFX

Chuẩn multimode ports

Đầu cắm ST hoặc SC

Đáp ứng

4

Quản lý:

 

 

Dual Software Image Support

Đáp ứng

 

Back Pressure Flow Control, BOOTP, DHCP Option 66/67/82, DHCP Server/Client, Flow control, HTTP, IPv4/IPv6, LLDP, Port Mirror, RARP, RMON, SMTP, SNMP Inform, SNMPv1/v2c/v3, Syslog, Telnet, TFTP

Đáp ứng

 

 Bridge MIB, Ethernet-like MIB, MIB-II, P-BRIDGE MIB, Q-BRIDGE MIB, RMON MIB Groups 1, 2, 3, 9, RSTP MIB

Đáp ứng

 

HTTPS/SSL, TACACS+, Port Lock, RADIUS, Rate Limit, SSH

Đáp ứng

5

Cấu hình:

 

 

Cấu hình nhanh qua: autoconfiguration adapter ABC-01

(tự động tải về file cấu hình)

Đáp ứng

 

Hỗ trợ phần mềm kiểm (Mx View) tra IP

của các thiết bị khác trong hệ thống mạng

(tránh trùng địa chỉ IP)

Đáp ứng

 

Cấu hình với chuẩn Telnet/serial console, Windows utility

Đáp ứng

 

Quản lý Web-based, hỗ trợ MIB.

Đáp ứng

6

Bảo mật:

 

 

Bảo mật dựa trên địa chỉ MAC, 802.1X, xác thực quyền truy cập VLAN, Radius Vlan.

 

 

Phân quyền truy cập, HTTPS, 

Đáp ứng

 

STT

Yêu cầu kỹ thuật

Nhà thầu đề nghị và cam kết

 

IEEE 802.1X for authentication

Đáp ứng

 

Xác thực từ xa qua RADIUS/TACACS+

Đáp ứng

7

Tính năng dự phòng:

 

 

Link Aggregation with LACP;

Link Backup; 

Đáp ứng

 

Turbo Ring and Turbo Chain (recovery time < 20 ms @ 250 switches), and STP

Đáp ứng

 

RSTP/MSTP for network redundancy

Đáp ứng

8

Tính năng chuyển mạch:

 

 

QoS / Port Prioritization (802.1D/p), Flow Control

(802.3X)

Đáp ứng

 

Multi-port mirroring for online debugging

Đáp ứng

 

802.1Q, GMRP, GVRP, IGMP v1/v2c, Port-based VLAN, VLAN unaware

Đáp ứng

 

GMRP, GVRP, IGMP v1/v2c

Đáp ứng

 

Hỗ trợ Back Pressure Flow Control, BOOTP, DHCP Option 66/67/82, DHCP Server/Client, Flow control, HTTP, IPv4/IPv6, LLDP, Port Mirror, RARP, RMON, SMTP, SNMP Inform, SNMPv1/v2c/v3, Syslog, Telnet, TFTP

Đáp ứng

9

Chuẩn đoán:

 

 

Quản lý trùng lặp địa chỉ IP.

Đáp ứng

 

Đèn báo LED

Đáp ứng

 

Chỉ      thị       trạng   thái     thiết             bị

Đáp ứng

 

Giám sát cổng với tính năng tự động Disable

Đáp ứng

 

Giám sát Link Speed và Duplex

Đáp ứng

 

RMON MIB Groups 1, 2, 3, 9, RSTP MIB

Đáp ứng

10

Giao thức công nghiệp:

 

 

ModbusTCP, EtherNet/IP

Đáp ứng

11

Đồng bộ thời gian:

 

 

NTP Server/Client, SNTP

Đáp ứng

12

Nguồn cấp:

 

 

220VAC/VDC/50Hz, có 2 card nguồn chạy dự phòng nóng 1+1.

Đáp ứng

 

Bộ nguồn: nguồn có dự phòng, dạng module

Đáp ứng

13

Môi trường vận hành:

 

 

Nhiệt độ làm việc cho phép: -40oC - 85oC

Độ ẩm môi trường tối thiểu: 5 to 95% tương đối.

Đáp ứng

 

  • Tiêu chuẩn
    IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kV
    IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 20 V/m
    IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV
    IEC 61000-4-5 Surge: Power: 4 kV; Signal: 4 kV
    IEC 61000-4-6 CS: 10 V
    IEC 61000-4-8 PFMF
    IEC 61000-4-11

 

Đáp ứng

 

  • Power Substation IEC 61850-3, IEEE 1613

Đáp ứng

 

  • Safety of information technology equipment: UL 508

 

Đáp ứng

 

IP 40

Đáp ứng

Đang xem: Switch quang công nghiệp IEC 61850-3, IEEE 1613, 6 cổng 10/100BaseT(X) và 2 cổng quang 100BaseFX, Chuẩn multimode Moxa Việt Nam

0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng