Tại sao buồng đốt lại sử dụng khí Hydro H₂ và khí Ni tơ N₂?

Tại sao buồng đốt lại sử dụng khí Hydro H₂ và khí Ni tơ N₂?

Tại sao buồng đốt lại sử dụng khí Hydro H2 và khí Ni tơ N2?

Buồng đốt trong nhiều ứng dụng công nghiệp và nghiên cứu sử dụng khí H₂ (Hydro)N₂ (Nitơ) vì những đặc tính riêng biệt của chúng, giúp tối ưu hiệu quả đốt cháy và kiểm soát quá trình phản ứng. Dưới đây là lý do tại sao hai loại khí này được sử dụng phổ biến:

1. Vai trò Khí Hydro (H₂)

  • Hiệu quả đốt cháy cao: Hydro là một chất rất dễ cháy, có thể tạo ra ngọn lửa với nhiệt độ cao và năng lượng lớn. Khi đốt cháy, Hydro phản ứng với Oxy để tạo thành nước (H₂O), giúp quá trình diễn ra sạch và không tạo ra khí thải có hại.

  • Sản phẩm cháy sạch: Quá trình đốt cháy Hydro không tạo ra CO₂ hay các hợp chất cacbon, do đó rất thân thiện với môi trường. Điều này lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khí thải sạch, chẳng hạn như trong công nghệ đo lường hoặc phân tích.

  • Nhiệt lượng cao: Hydro tạo ra năng lượng lớn khi cháy, giúp nâng cao hiệu suất của buồng đốt trong việc cung cấp nhiệt độ cần thiết cho các phản ứng hóa học.

2. Vai trò Khí Nitơ (N₂)

  • Tính trơ: Nitơ là một khí trơ, không dễ phản ứng hóa học ở nhiệt độ bình thường. Trong buồng đốt, Nitơ được sử dụng để giảm lượng Oxy có mặt, giúp kiểm soát quá trình đốt cháy, ngăn ngừa cháy nổ và duy trì một môi trường an toàn.

  • Chất mang: Nitơ thường được sử dụng như một chất mang cho các loại khí khác trong nhiều quy trình công nghiệp và phân tích. Nó giúp pha loãng các khí khác, kiểm soát tốc độ và lưu lượng của các phản ứng mà không tham gia vào quá trình phản ứng.

  • Bảo vệ môi trường: Trong các ứng dụng cần môi trường có áp suất cao hoặc điều kiện đặc biệt, Nitơ được sử dụng để tạo ra áp suất ổn định và bảo vệ thiết bị, vì nó không dễ phản ứng với các vật liệu xung quanh.

3. Ứng dụng cụ thể trong buồng đốt tại nhà máy mạ tôn kẽm:

  • Khí Hydro (H₂) được sử dụng trong các hệ thống đốt sạch, thường để tạo nhiệt độ cao mà không sinh ra các khí thải độc hại.
  • Khí Nitơ (N₂) thường được dùng để bảo vệ môi trường phản ứng hoặc pha loãng các chất phản ứng, đồng thời ngăn chặn cháy nổ không kiểm soát được.

Như vậy buồng đốt sử dụng khí H₂ và N₂ vì tính chất dễ cháy của Hydro và tính trơ của Nitơ, giúp kiểm soát quá trình đốt cháy hiệu quả, sạch, và an toàn.

4. Dòng sản phẩm đo và kiểm soát lưu lượng khối dành cho quá trình đốt cháy từ Bronkhost Việt Nam

IN-FLOW F-203AI
Bộ điều khiển lưu lượng khối nhiệt kiểu công nghiệp cho khí

Độ chính xác cao
Phản hồi nhanh, khả năng lặp lại tuyệt vời
Hầu như không phụ thuộc vào áp suất và nhiệt độ
Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn (IP65, chống bụi và chống nước)

Bộ điều khiển lưu lượng khí khối kiểu công nghiệp cho lưu lượng cao hơn
Bộ điều khiển lưu lượng khối (MFC) Bronkhorst® model F-203AI phù hợp để đo lường chính xác và kiểm soát phạm vi lưu lượng từ 4…200 ln/phút đến 33…1670 ln/phút với mức áp suất định mức giữa chân không và 64 bar. MFC bao gồm cảm biến lưu lượng khối nhiệt, van điều khiển chính xác và bo mạch vi xử lý với chuyển đổi tín hiệu và bus trường. Theo giá trị điểm đặt, bộ điều khiển lưu lượng nhanh chóng điều chỉnh lưu lượng mong muốn. Model IN-FLOW có thiết kế chắc chắn (IP65) để sử dụng trong môi trường công nghiệp hoặc thậm chí là khu vực nguy hiểm Zone 2, với tùy chọn phê duyệt ATEX Cat. 3 hoặc FM Class I, Div. 2.

Dòng IN-FLOW được trang bị bo mạch kỹ thuật số, cung cấp độ chính xác cao, độ ổn định nhiệt độ tuyệt vời và phản hồi nhanh. Bo mạch kỹ thuật số chính chứa tất cả các chức năng chung cần thiết để đo lường và kiểm soát. Ngoài đầu ra RS232 tiêu chuẩn, các thiết bị còn cung cấp I/O tương tự. Tùy chọn khác, có thể lắp thêm giao diện tích hợp để cung cấp các giao thức CANopen®, DeviceNet™, EtherCAT®, PROFIBUS DP, PROFINET, Modbus RTU, ASCII hoặc TCP/IP, EtherNet/IP, POWERLINK hoặc FLOW-BUS.

Một số dòng sản phẩm được Bronkhost Việt Nam cung cấp và làm dịch vụ tại Việt Nam:

Model Tên mô tả bằng tiếng anhTên mô tả tiếng việt
F-110CMass Flow Meters (MFM); PN100 (pressure rating 100 bar)F-110C Đồng hồ đo lưu lượng lớn Bronkhorst Vietnam, Bronkhorst Việt Nam
F-111BMass Flow Meters (MFM); PN100 (pressure rating 100 bar)Đồng hồ đo lưu lượng lớn
F-111ACMass Flow Meters (MFM); PN100 (pressure rating 100 bar)Đồng hồ đo lưu lượng lớn
F-112ACMass Flow Meters (MFM); PN100 (pressure rating 100 bar)Đồng hồ đo lưu lượng lớn
F-113ACMass Flow Meters (MFM); PN100 (pressure rating 100 bar)Đồng hồ đo lưu lượng lớn
F-200CV/F-210CVMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN100Bộ điều khiển dòng chảy lớn
F-201CV/F-211CVMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN101Bộ điều khiển dòng chảy lớn
F-201AV/F-211AVMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN102Bộ điều khiển dòng chảy lớn
F-202AV/F-212AVMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN103Bộ điều khiển dòng chảy lớn
F-203AV/F-213AVMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN104Bộ điều khiển dòng chảy lớn
F-230MMFCs for high-pressure / high-ΔP applications; PN400MFC dành cho các ứng dụng áp suất cao/ΔP cao; PN400
F-231MMFCs for high-pressure / high-ΔP applications; PN401MFC dành cho các ứng dụng áp suất cao/ΔP cao; PN401
F-232MMFCs for high-pressure / high-ΔP applications; PN402MFC dành cho các ứng dụng áp suất cao/ΔP cao; PN402
FG-110CMass Flow MetersMáy đo lưu lượng lớn
FG-111BMass Flow MetersMáy đo lưu lượng lớn
FG-200CVMass Flow ControllersBộ điều khiển dòng chảy lớn
FG-210CVMass Flow ControllersBộ điều khiển dòng chảy lớn
FG-201CVMass Flow ControllersBộ điều khiển dòng chảy lớn
FG-211CVMass Flow ControllersBộ điều khiển dòng chảy lớn
FG-201CSMass Flow Controller with integrated shut-off valveBộ điều khiển lưu lượng lớn có van ngắt tích hợp
F-201CBMass Flow ControllersBộ điều khiển dòng chảy lớn
F-201ABMass Flow ControllersBộ điều khiển dòng chảy lớn
F-202BBMass Flow ControllersBộ điều khiển dòng chảy lớn
F-110CIMass Flow Meters (MFM); PN100 (pressure rating 100 bar)Đồng hồ đo lưu lượng khối (MFM); PN100 (áp suất định mức 100 bar)
F-111BIMass Flow Meters (MFM); PN100 (pressure rating 100 bar)Đồng hồ đo lưu lượng khối (MFM); PN100 (áp suất định mức 100 bar)
F-111AIMass Flow Meters (MFM); PN100 (pressure rating 100 bar)Đồng hồ đo lưu lượng khối (MFM); PN100 (áp suất định mức 100 bar)
F-112AIMass Flow Meters (MFM); PN100 (pressure rating 100 bar)Đồng hồ đo lưu lượng khối (MFM); PN100 (áp suất định mức 100 bar)
F-113AIMass Flow Meters (MFM); PN100 (pressure rating 100 bar)Đồng hồ đo lưu lượng khối (MFM); PN100 (áp suất định mức 100 bar)
F-116AIHigh-Flow MFMs; PN10 / PN16 / PN25 / PN40 / PN100MFM dòng chảy cao; PN10/PN16/PN25/PN40/PN100
F-116BIHigh-Flow MFMs; PN10 / PN16 / PN25 / PN40 / PN101MFM dòng chảy cao; PN10/PN16/PN25/PN40/PN101
F-106AI/F-107AI/F-117AIHigh-Flow MFMs; PN10 / PN16 / PN25 / PN40 / PN102MFM dòng chảy cao; PN10/PN16/PN25/PN40/PN102
F-106BI/F-107BI/F-117BIHigh-Flow MFMs; PN10 / PN16 / PN25 / PN40 / PN103MFM dòng chảy cao; PN10/PN16/PN25/PN40/PN103
F-106CI/F-107CI/F-117CIHigh-Flow MFMs; PN10 / PN16 / PN25 / PN40 / PN104MFM dòng chảy cao; PN10/PN16/PN25/PN40/PN104
F-106DI/F-107DI/F-117DHigh-Flow MFMs; PN10 / PN16 / PN25 / PN40 / PN105MFM dòng chảy cao; PN10/PN16/PN25/PN40/PN105
F-106EIHigh-Flow MFMs; PN10 / PN16 / PN25 / PN40 / PN106MFM dòng chảy cao; PN10/PN16/PN25/PN40/PN106
F-106FIHigh-Flow MFMs; PN10 / PN16 / PN25 / PN40 / PN107MFM dòng chảy cao; PN10/PN16/PN25/PN40/PN107
F-106GIHigh-Flow MFMs; PN10 / PN16 / PN25 / PN40 / PN108MFM dòng chảy cao; PN10/PN16/PN25/PN40/PN108
F-200CI/F-210CIMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN100Bộ điều khiển lưu lượng lớn (MFC); PN64 / PN100
F-201CI/F-211CMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN101Bộ điều khiển lưu lượng lớn (MFC); PN64 / PN101
F-201AI/F-211AIMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN102Bộ điều khiển lưu lượng lớn (MFC); PN64 / PN102
F-202AI/F-212AMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN103Bộ điều khiển lưu lượng lớn (MFC); PN64 / PN103
F-203AI/F-213AMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN104Bộ điều khiển lưu lượng lớn (MFC); PN64 / PN104
F-206AI/F-216AIMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN105Bộ điều khiển lưu lượng lớn (MFC); PN64 / PN105
F-206BI/F-216BIMass Flow Controllers (MFC); PN64 / PN106Bộ điều khiển lưu lượng lớn (MFC); PN64 / PN106
F-230MIMFCs for high-pressure / high-ΔP applications; PN400MFC dành cho các ứng dụng áp suất cao/ΔP cao; PN400
F-231MIMFCs for high-pressure / high-ΔP applications; PN401MFC dành cho các ứng dụng áp suất cao/ΔP cao; PN401
F-232MIMFCs for high-pressure / high-ΔP applications; PN402MFC dành cho các ứng dụng áp suất cao/ΔP cao; PN402

Diencn247 cung cấp giải pháp giám sát chất lượng máy móc, thiết bị truyền thông công nghiệp, máy tính công nghiệp, màn hình cảm ứng HMI, IoT GATEWAY công nghiệp, phần mềm Scada, phần mềm quản trị sản xuất MES, phần mềm quản trị khách hàng CRM, tổng đài doanh nghiệp, cảm biến công nghiệp, tủ điện công nghiệp và lập trình chương trình PLC theo yêu cầu ...uy tín chất lượng giá tốt. Luôn được khách hàng tin dùng.

Đang xem: Tại sao buồng đốt lại sử dụng khí Hydro H₂ và khí Ni tơ N₂?

0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng