Thiết bị CNTT cần trang bị cho hạ tầng trạm biến áp 110kV sẽ có những loại nào?
Tìm hiểu về những loại thiết bị có trong trạm biến áp
Trạm biến áp 110 kV là một phần quan trọng trong hệ thống điện, và để quản lý và vận hành hiệu quả, cần sử dụng một số thiết bị công nghệ thông tin cụ thể. Dưới đây là một số thiết bị quan trọng bạn có thể cần cho trạm biến áp 110 kV (phần 1), hôm này Admin sẽ liệt kê một số hạn mục thiết bị công nghệ thông tin cần trang bị cho trạm biến áp nhé, các thiết bị còn lại Admin sẽ tiếp tục cập nhật ở các bài viết sau:
Hệ thống SCADA (Supervisory Control and Data Acquisition): Hệ thống này giúp theo dõi và điều khiển từ xa các thiết bị và quy trình trong trạm biến áp. SCADA cung cấp thông tin thời gian thực và thu thập dữ liệu để hỗ trợ quyết định quản lý hệ thống.
Bảng điều khiển thông minh: Bảng điều khiển cung cấp giao diện để theo dõi và điều khiển các thông số quan trọng của trạm biến áp như dòng điện, áp suất, nhiệt độ, và các thông số khác.
Hệ thống đo lường và giám sát điện năng: Thiết bị đo lường chính xác các thông số về điện năng như công suất, điện áp, dòng điện và hệ số công suất để giúp theo dõi và kiểm soát hiệu suất của trạm.
Thiết bị giám sát và bảo vệ (Relay): Các relay được sử dụng để giám sát và bảo vệ các thành phần của trạm biến áp khỏi các sự cố như quá dòng, ngắn mạch, và bất kỳ vấn đề nào có thể gây hại cho hệ thống.
Hệ thống báo động và cảnh báo: Để cảnh báo về bất kỳ vấn đề nào có thể xảy ra và yêu cầu sự can thiệp người quản lý. Điều này có thể bao gồm cảnh báo âm thanh, thông báo trực tuyến, và các phương tiện khác.
Hệ thống lưu trữ dữ liệu: Để lưu trữ lịch sử dữ liệu và sự kiện, giúp trong việc phân tích dữ liệu, đưa ra quyết định và theo dõi hiệu suất theo thời gian.
Hệ thống mạng và viễn thông: Đảm bảo có một hệ thống mạng đáng tin cậy để truyền tải dữ liệu giữa các thiết bị trong trạm biến áp và hệ thống quản lý.
Thiết bị đo lường và kiểm tra cách điện: Cung cấp dữ liệu về cách điện giữa các phần tử trong trạm biến áp để đảm bảo an toàn và hiệu suất của hệ thống.
Danh sách Thiết bị CNTT cần trang bị cho hạ tầng trạm biến áp 110kV
STT | Tên hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú | |
1 | Thiết bị truyền dẫn quang SDH STM1/4/16 (phòng Server) | hiT 7025 | 1.00 | Thiết bị | ||||
2 | Thiết bị truyền dẫn quang SDH STM1/4/16 (TBA 110kV) | hiT 7025 | 4.00 | Thiết bị | ||||
3 | Bộ chuyển đổi nguồn Converter 220VDC/48VDC/30A | YK-DD220S4830 | 3.00 | Cái | ||||
4 | UPS C6K (ĐLVH, XNLĐCT) | C6K-LCD | 2.00 | Cái | ||||
5 | Bộ chuyển đổi nguồn 220AC/48VDC (SDH tại ĐLVNG, ĐLVH, XNLĐCT) | SPD484801 | 6.00 | Bộ | ||||
6 | Phần mềm giám sát hệ thống | Solarwinds | 1.00 | Hệ thống | 1) Giám sát hiệu năng hệ thống mạng (up to 2000 elements); 2) Giám sát và phân tích băng thông hệ thống mạng (up to 2000 elements); 3) Sao lưu cấu hình các thiết bị mạng (up to 200 nodes); 4) Giám sát hiệu năng hệ thống ảo hóa (up to 16 sockets); 5) Giám sát hiệu năng hệ thống lưu trữ (up to 150 disks); 6) Giám sát sự kiện tác động hệ thống (up to 50 nodes); 7) Syslog server; (Dẫn chiếu đến chương V - Yêu cầu về kỹ thuật) | |||
7 | Hệ thống wifi quản lý tập trung: 1) 14 x switch HPoE 8 Port (14 cái); 2) 65 x thiết bị phát sóng wifi (65 cái); 3) 02 x wifi controller (2 cái) | Switch HPoE: 2960CX-8PC-L Thiết bị phát sóng wifi: AIR-AP1852I-S-K9 | 1.00 | Hệ thống | ||||
8 | Nâng cấp chức năng quản lý Firewall hệ thống SCADA (CISCO ASA 5525) | L-ASA5525-TA= | 2.00 | Module | ||||
9 | Nâng cấp chức năng quản lý Firewall kết nối internet và EVNCPC (CISCO ASA 5515) | L-ASA5515-TA= | 4.00 | Module | ||||
10 | Firewall Server SCADA | FPR1120-NGFW-K9 | 1.00 | Thiết bị | ||||
11 | Firewall TBA 110kV | FPR1010-NGFW-K9 | 12.00 | Thiết bị | ||||
12 | Thiết bị quản lý firewall tập trung | FMC1600-K9 | 1.00 | Thiết bị | ||||
13 | FlexStack-Plus hot-swappable stacking module (C2960X-STACK) + cable 0.5 m | C2960X-STACK= | 4.00 | Thiết bị | ||||
14 | Dây cáp mạng UTP CAT6E | 1427254-6 | 200.00 | Mét | ||||
15 | Đầu RJ45 CAT 6E | 6-2111989-3 | 100.00 | Cái | ||||
16 | Dây nhảy mạng UTP CAT 6E | NPC06UVDB-BL017F | 80.00 | Sợi | ||||
17 | Dây nhảy quang SC – LC single mode 5m | FFWLCSC42-JXM005 | 20.00 | Sợi | ||||
18 | Dây điện PVC/PVC 2x6mm2 | CXV-2x6(2x7/1.04) -0.6/1kV | 200.00 | Mét | ||||
19 | Dây điện sọc xanh nối đất thiết bị 1x1.5 | VC-1.5(F 138)-450/750V | 60.00 | Mét | ||||
20 | Aptomat DC 2 cực 10-15A, 2P | A9N61530 | 20.00 | Cái | ||||
21 | Tủ Rack 19" 42U 800x1100 (Phòng Server) | VRV42-8110 | 1.00 | Cái | ||||
22 | Tủ Rack 19" 42U 800 x 800 (ĐLVNG, ĐLVH, XNLĐCT) | VRV42-880 | 3.00 | Cái | ||||
23 | Acqui mở rộng cho UPS SANTAK C6KS LCD (ĐLVNG) | Tủ: DCX-A08 Acqui: ECT-UP1240VA8 | 1.00 | Bộ |